|
|
Dịch vụ điện thoại 171, 1717 |
Là dịch vụ điện thoại theo
giao thức IP (Internet Protocol) - với phạm vi liên lạc
liên tỉnh, quốc tế tương tự dịch vụ điện thọai liên
tỉnh, quốc tế thông thường. Dịch vụ Gọi 171 cung cấp cho
khách hàng các cuộc gọi liên tỉnh và quốc tế với giá rẻ,
chất lượng ở mức chấp nhận được. |
|
Cách quay số
tương tự như gọi điện thoại liên tỉnh và quốc tế, chỉ
khác là phải thêm mã truy nhập 171 trước cách gọi bình
thường. Cụ thể là : |
|
•
Gọi liên tỉnh :
171.0.Mã vùng. Số thuê bao |
•
Gọi quốc tế :
171.00.Mã nước. Mã vùng. Số thuê bao |
|
|
|
Giá cước:
 |
|
|
|
Giới thiệu
dịch vụ: |
Dịch vụ Gọi
1717 là dịch vụ điện thoại đường dài trong nước và quốc
tế sử dụng công nghệ VoIP (Voice over Internet Protocol)
với hình thức khách hàng mua thẻ để sử dụng. Dịch vụ
điện thoại Gọi 1717 do Tổng công ty Bưu chính Viễn thông
Việt Nam phát triển, quản lý khai thác và kinh doanh. |
|
Cách thức sử
dụng dịch vụ: |
Bước 1: Quay số 1717.
Bước 2: Bấm phím 1
để sử dụng dịch vụ với các thông báo bằng tiếng Việt;
Bấm phím 2 để sử dụng dịch vụ với các thông báo bằng
tiếng Anh. Trong trường hợp khách hàng bấm số khác với
số 1 hoặc 2 thì hệ thống sẽ yêu cầu khách hàng nhập lại
số khác, nếu thao tác quá 3 lần, hệ thống sẽ tự động
ngắt cuộc gọi.
Bước 3: Nhập mã số
bí mật ghi trên thẻ trả trước. Khách hàng sẽ nhập mã số
bí mật của thẻ (VD: 012345678901), kết thúc bằng phím #,
Bước 4: Bấm số điện
thoại cần gọi
Gọi đi quốc tế: 00 + mã nước + mã vùng + số ĐT cần gọi.
Gọi trong nước: 0 + mã vùng + số ĐT cần gọi.
|
Trong trường hợp mã số bí
mật không hợp lệ, hệ thống sẽ yêu cầu khách hàng nhập
lại mã số bí mật khác, nếu thao tác quá 3 lần, hệ thống
sẽ tự động ngắt cuộc gọi. |
|
Website
dịch vụ 1717 |
|
|
|
|
|
 |
|
|
 |
An
Giang |
076 |
Bà Rịa Vũng
Tàu |
64 |
Bạc Liêu |
0781 |
Bắc Kạn |
0281 |
Bắc Giang |
0240 |
Bắc Ninh |
0241 |
Bến Tre |
075 |
Bình Dương |
0650 |
Bình Định |
056 |
Bình Phước |
0651 |
Bình Thuận |
062 |
Cà
Mau |
0780 |
Cao Bằng |
026 |
Cần Thơ |
071 |
Đà Nẵng |
0511 |
Đắc Lắc |
050 |
Đồng Nai |
061 |
Đồng Tháp |
067 |
Gia
Lai |
059 |
Hà
Giang |
019 |
Hà
Nam |
0351 |
Hà Nội |
04 |
Hà
Tây |
034 |
Hà Tĩnh |
039 |
Hải Dương |
0320 |
Hải Phòng |
031 |
Hoà
Bình |
018 |
Hưng Yên |
0321 |
TP.Hồ Chí
Minh |
08 |
Khánh
Hoà |
058 |
Kiên
Giang |
77 |
Kon
Tum |
060 |
Lai
Châu |
023 |
Lạng Sơn |
025 |
Lào
Cai |
020 |
Lâm Đồng |
063 |
Long
An |
072 |
Nam Định |
0350 |
Nghệ An |
038 |
Ninh
Bình |
030 |
Ninh Thuận |
068 |
Phú Thọ |
0210 |
Phú
Yên |
057 |
Quảng Bình |
052 |
Quảng Nam |
0510 |
Quảng Ngãi |
055 |
Quảng Ninh |
033 |
Quảng Trị |
053 |
Sóc Trăng |
079 |
Sơn La |
022 |
Tây
Ninh |
066 |
Thái
Bình |
036 |
Thái
Nguyên |
0280 |
Thanh
Hoá |
037 |
Thừa Thiên
Huế |
054 |
Tiền Giang |
073 |
Trà
Vinh |
074 |
Tuyên
Quang |
027 |
Vĩnh Long |
070 |
Vĩnh Phúc |
0211 |
Yên
Bái |
029 | | |
 |
An
Giang |
94 |
Bà Rịa Vũng
Tàu |
74 |
Bạc Liêu |
99 |
Bắc Kạn |
17 |
Bắc Giang |
21 |
Bắc Ninh |
16 |
Bến Tre |
83 |
Bình Dương |
72 |
Bình Định |
53 |
Bình Phước
|
77 |
Bình Thuận |
62 |
Cà
Mau |
96 |
Cao Bằng |
22 |
Cần Thơ |
92 |
TP.Đà Nẵng |
59 |
ĐăkLăk |
55 |
Đồng Nai |
71 |
Đồng Tháp |
93 |
Gia
Lai |
54 |
Hà
Giang |
29 |
Hà
Nam |
30 |
TP.Hà Nội |
10 |
Hà
Tây |
31 |
Hà Tĩnh
|
43 |
Hải Dương |
34 |
TP.Hải Phòng |
35 |
Hòa
Bình |
13 |
Hưng Yên |
39 |
TP.Hồ Chí
Minh |
70 |
Khánh
Hòa |
57 |
Kiên
Giang |
95 |
Kon
Tum |
58 |
Lai
Châu |
28 |
Lạng Sơn |
20 |
Lào
Cai |
19 |
Lâm Đồng |
61 |
Long
An |
81 |
Nam Định |
32 |
Nghệ An |
42 |
Ninh
Bình |
40 |
Ninh Thuận |
63 |
Phú Thọ |
24 |
Phú
Yên |
56 |
Quảng Bình |
45 |
Quảng Nam |
51 |
Quảng Ngãi
|
52 |
Quảng Ninh |
36 |
Quảng Trị |
46 |
Sóc Trăng |
97 |
Sơn La |
27 |
Tây
Ninh |
73 |
Thái
Bình |
33 |
Thái
Nguyên |
23 |
Thanh
Hóa |
41 |
Thừa Thiên
Huế |
47 |
Tiền Giang |
82 |
Trà
Vinh |
90 |
Tuyên
Quang |
25 |
Vĩnh Long |
91 |
Vĩnh Phúc |
11 |
Yên
Bái |
26 | | |
 |
Gọi tự động
đi liên tỉnh |
0 |
Gọi tự động
đi quốc tế |
00 |
Đăng ký đàm
thoại liên tỉnh |
101 |
Đăng ký đàm
thoại quốc tế |
110 |
Công
an |
113 |
Cứu hỏa |
114 |
Cấp cứu y tế |
115 |
Giải đáp số
ĐT nội hạt |
116 |
Giải đáp
thông tin KTXH |
1081080 |
Báo giờ |
117 |
Tự thử
chuông |
118 |
Báo sửa máy |
119 |
Giải đáp
cước phí đàm thoại Quốc tế |
142 |
Hỗ trợ giải
đáp cách gọi quốc tế |
143 |
Hỗ trợ dịch
vụ di động VMS |
145 |
Hỗ trợ dịch
vụ di động VINAPHONE |
151 | | |
 |
United
Kingdom |
44 |
France |
33 |
Germany |
49 |
American
Samoa |
684 |
Australia |
61 |
Belgium |
32 |
Thailand |
66 |
Singapore |
65 |
China |
86 |
Xem chi tiết ... | | |
|
|
|